(ĐN)- Trường đại học Lạc Hồng đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm chuẩn) bằng 3 phương thức xét tuyển, gồm: Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), xét kết quả thi đánh giá năng lực và xét tuyển học bạ THPT.
Đoàn công tác của Hoa Kỳ cùng các doanh nghiệp đến trao đổi với Trường đại học Lạc Hồng về hợp tác đào tạo nhân lực ngành vi mạch bán dẫn. Ảnh: Công Nghĩa |
Theo đó, năm 2024 Trường đại học Lạc Hồng tuyển sinh 25 ngành đào tạo thuộc khối: Kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ, công nghệ thông tin, truyền thông, sức khỏe... Đặc biệt, năm nay trường có một số ngành mới như: vi mạch bán dẫn, truyền thông đa phương tiện, quan hệ công chúng.
Chỉ tiêu tuyển sinh của 25 ngành đào tạo là trên 2 ngàn sinh viên.
Điểm chuẩn 24/25 ngành của trường đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm, xét học bạ THPT là 18 điểm. Đối với điểm thi đánh giá năng lực ở tất cả 25 ngành đều có mức điểm chung là 600 điểm.
Riêng ngành Dược học sẽ có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm kèm điều kiện học lực giỏi với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT và 600 điểm với xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và đào tạo quy định.
Điểm chuẩn trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển với từng ngành cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm thi THPT |
Điểm thi Đánh giá năng lực |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học bằng học bạ |
|||
Điểm TB cả năm lớp 12
|
Điểm tổ hợp 3 môn
|
Điểm 3 học kỳ cao nhất |
Điểm 3 học kỳ |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7.34.01.01 |
A00, A01, C00, D01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
2 |
Marketing |
7.34.01.15 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
3 |
Luật kinh tế |
7.38.01.07 |
15.00 |
600 |
6.0 |
18 |
18 |
18 |
|
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7.81.01.03 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
5 |
Luật |
7.38.01.01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7.31.01.20 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
7 |
Kế toán |
7.34.03.01 |
A00, A01, D01, C01
|
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7.34.02.01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7.51.06.05 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
10 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
7.22.02.01 |
D01, D09, D10, A01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7.22.02.04 |
C00, D01, C03, C04 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
12 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) |
7.31.06.08 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
13 |
Dược học (dược sĩ đại học) |
7.72.02.01 |
A00, B00, C02, D01 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
600 |
8,0 Lực học Giỏi |
24 Lực học Giỏi |
Không áp dụng xét tuyển |
Không áp dụng xét tuyển |
14 |
Công nghệ thông tin |
7.48.02.01 |
A00, D01, A01, D07 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
15 |
Thương mại điện tử |
7.34.01.22 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
7.32.01.02 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
17 |
Trí tuệ nhân tạo |
7.48.01.07 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng dân dụng) |
7.51.01.02 |
A00, A01, V00, D01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng cầu đường) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành tin học xây dựng) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
19 |
Quan hệ công chúng |
7.32.01.08 |
A00, A01 D01, D07 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7.51.02.05 |
A00, C01, A01, D01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử) |
7.51.02.01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7.51.03.03 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7.51.03.01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống điện) |
|
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) |
|
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
||
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7.54.01.01 |
A00, B00, C02, D01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
25 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) |
7.44.03.01 |
A00, C02 B00, D01 |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và Môi trường) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
|||
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường) |
15.00 |
600 |
6,0 |
18 |
18 |
18 |
Công Nghĩa
Thông tin bạn đọc
Đóng Lưu thông tin