Đồng chí Đào Văn Minh thay mặt Ban Kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa IX (nhiệm kỳ 2010-2015).
Đồng chí Đào Văn Minh thay mặt Ban Kiểm phiếu báo cáo kết quả bầu Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa IX (nhiệm kỳ 2010-2015).
DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2010-2015 | |
|
Họ tên: CHÂU VĂN BUÔN |
Ngày tháng năm sinh: 16/11/1957 | |
Đơn vị CT: T.Cty Cao su | |
Chức vụ: PTGĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 06/01/1977 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN Kinh tế | |
| |
|
Họ tên: VÕ VĂN CHÁNH |
Ngày tháng năm sinh: 20/03/1963 | |
Đơn vị CT: Sở TN-MT Đồng Nai | |
Chức vụ: PGĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 04/10/1994 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ĐH | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN THÀNH CÔNG |
Ngày tháng năm sinh: 1957 | |
Đơn vị công tác: BTC TU | |
Chức vụ: Phó BTC TU | |
Ngày vào Đảng CT: 24/08/1979 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN XDĐ-CQNN | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN QUỐC CƯỜNG |
Năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: Thanh tra tỉnh | |
Chức vụ: P.Chánh Thanh tra | |
Ngày vào Đảng CT: 08/04/1993 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN KT; CN Triết học | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN PHÚ CƯỜNG |
Ngày tháng năm sinh: 1967 | |
Đơn vị công tác: UBND TP. Biên Hòa | |
Chức vụ: CT UBND | |
Ngày vào Đảng CT: 05/07/96 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS QLKT | |
| |
|
Họ tên: LÊ VĂN DÀNH |
Ngày tháng năm sinh: 10/10/1962 | |
Đơn vị CT: Sở Công thương ĐN | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 22/02/1986 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN NGHI DŨNG |
Ngày tháng năm sinh: 1955 | |
Đơn vị công tác: HU Trảng Bom | |
Chức vụ: BT HU | |
Ngày vào Đảng CT: 17/05/1986 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS XDĐ | |
| |
|
Họ và tên: PHẠM MINH ĐẠO |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: Sở NN&PTNT | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 30/09/1994 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS QLNN | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN ĐÉM |
Ngày tháng năm sinh: 1955 | |
Đơn vị công tác: Sở Nội vụ Tỉnh | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 08/02/1975 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN XXĐ - CQNN | |
| |
|
Họ tên: NGUYỄN VĂN ĐIỆP |
Ngày tháng năm sinh: 07/07/1956 | |
Đơn vị CT: Sở GTVT Đồng Nai | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 12/1985 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ĐH | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN VĂN ĐƯỢC |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: HU Long Thành | |
Chức vụ: Bí thư HU | |
Ngày vào Đảng CT: 19/03/85 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: HUỲNH LỆ GIANG |
Ngày tháng năm sinh: 07/04/1966 | |
Đơn vị công tác: Sở GD&ĐT | |
Chức vụ: PGĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 03/02/2000 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Đại học | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THANH HOA |
Năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: Hội Phụ nữ tỉnh | |
Chức vụ: PCT HPN | |
Ngày vào Đảng CT: 19/08/1988 | |
Trình độ văn hoá: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp. | |
Trình độ CM: Đại học | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN GIA HÒA |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: BCH Quân sự Tỉnh | |
Chức vụ: Chính uỷ | |
Ngày vào Đảng CT: 27/01/1984 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN KHXH-NV | |
| |
|
Họ tên: HUỲNH MINH HOÀN |
Ngày tháng năm sinh: 27/07/1958 | |
Đơn vị CT: Sở Y tế Đồng Nai | |
Chức vụ: P.GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 10/1986 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ tên: TẠ HUY HOÀNG |
Ngày tháng năm sinh: 10/10/1963 | |
Đơn vị CT: Sở Xây dựng | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 03/12/1995 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ĐH | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN MINH HÙNG |
Ngày tháng năm sinh: 10/05/1958 | |
Đơn vị công tác: Sở TT&TT ĐN | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 29/09/1988 | |
Trình độ học vấn: 10/10 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS HCC | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN PHI HÙNG |
Ngày tháng năm sinh: 1956 | |
Đơn vị công tác: Công an Tỉnh | |
Chức vụ: PGĐ CA | |
Ngày vào Đảng CT: 27/07/1983 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN VĂN KHÁNH |
Ngày tháng năm sinh: 1956 | |
Đơn vị công tác: Công an Tỉnh | |
Chức vụ: GĐ CA | |
Ngày vào Đảng CT: 08/07/1983 | |
Trình độ văn hóa: 10/10 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: HUỲNH TẤN KIỆT |
Ngày tháng năm sinh: 1957 | |
Đơn vị công tác: Liên đoàn Lao động | |
Chức vụ: Chủ tịch LĐLĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 26/08/1985 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS Kinh tế | |
| |
|
Họ và tên: HOÀNG THỊ LÀI |
Năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: UBKT Tỉnh ủy | |
Chức vụ: TP NV4 | |
Ngày vào Đảng CT: 27/03/1990 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN VĂN LONG |
Ngày tháng năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: Ban Tuyên giáo TU | |
Chức vụ: Phó trưởng BTG | |
Ngày vào Đảng CT: 26/10/83 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: TS Triết học | |
| |
|
Họ tên: NGUYỄN VĂN LỘC |
Ngày tháng năm sinh: 1957 | |
Đơn vị CT: HU Cẩm Mỹ | |
Chức vụ: CT UBND | |
Ngày vào Đảng CT: 1981 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: CN KTCT | |
| |
|
Họ tên: VÕ MINH LƯƠNG |
Năm sinh: 1963 | |
Đơn vị CT: BCH QS tỉnh | |
Chức vụ: CHT BCH QS tỉnh | |
Ngày vào Đảng CT: 04/1985 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN Quân sự | |
| |
|
Họ tên: NGUYỄN VĂN NẢI |
Ngày tháng năm sinh: 08/6/1960 | |
Đơn vị CT: Thị ủy Long Khánh | |
Chức vụ: BT HU, CT HĐND | |
Ngày vào Đảng CT: 26/3/1982 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ĐH Kinh tế | |
| |
|
Họ tên: HỒ VĂN NĂM |
Ngày tháng năm sinh: 13/10/1961 | |
Đơn vị CT: VKSND tỉnh ĐN | |
Chức vụ: Viện trưởng | |
Ngày vào Đảng CT: 03/02/1988 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ tên: NGUYỄN MINH NHẬT |
Ngày tháng năm sinh: 20/07/1957 | |
Đơn vị CT: HU Xuân Lộc | |
Chức vụ: PBT TT HU | |
Ngày vào Đảng CT: 14/03/1982 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp. | |
Trình độ CM: CN XDĐ, ĐH Luật. | |
| |
|
Họ tên: LÂM VĂN NGHĨA |
Năm sinh: 1958 | |
Đơn vị CT: Văn phòng Tỉnh ủy | |
Chức vụ: CVP Tỉnh ủy | |
Ngày vào Đảng CT: 26/11/1986 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN MINH PHÚC |
Ngày tháng năm sinh: 1957 | |
Đơn vị công tác: UBND tỉnh | |
Chức vụ: PCT UBND | |
Ngày vào Đảng CT: 02/08/1989 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ThS QLKT | |
| |
|
Họ tên: TRẦN VĂN PHƯỚC |
Năm sinh: 1959 | |
Đơn vị CT: HU huyện Định Quán | |
Chức vụ: BT HU | |
Ngày vào Đảng CT: 30/05/1984 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ThS KHXH&NV | |
| |
|
Họ và tên: LÊ HỒNG PHƯƠNG |
Ngày tháng năm sinh: 1954 | |
Đơn vị công tác: Tỉnh ủy | |
Chức vụ: PBT TT khóa VIII | |
Ngày vào Đảng CT: 28/05/1976 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ĐH Luật, ĐH KT | |
| |
|
Họ và tên: PHẠM VĂN RU |
Ngày tháng năm sinh: 1960 | |
Đơn vị công tác: BTC Tỉnh ủy | |
Chức vụ: P.Trưởng BTC | |
Ngày vào Đảng CT: 02/04/1984 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ĐH Luật | |
| |
|
Họ và tên: PHẠM VĂN SÁNG |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: Sở KH&CN | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 09/12/85 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: TS QLKT | |
| |
|
Họ và tên: HỒ THANH SƠN |
Ngày tháng năm sinh: 1964 | |
Đơn vị công tác: Sở Tài chính | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 08/05/1992 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS Kinh tế | |
| |
|
Họ và tên: ĐINH QUỐC THÁI |
Ngày tháng năm sinh: 1959 | |
Đơn vị công tác: UBND tỉnh | |
Chức vụ: PCT UBND | |
Ngày vào Đảng CT: 22/12/86 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: KS | |
| |
|
Họ và tên: PHAN THỊ MỸ THANH |
Ngày tháng năm sinh: 1965 | |
Đơn vị công tác: HU Nhơn trạch | |
Chức vụ: BT HU | |
Ngày vào Đảng CT: 05/10/1993 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS Kinh tế | |
| |
|
Họ và tên: BÙI NGỌC THANH |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: Ban Dân vận TU | |
Chức vụ: Trưởng BDV | |
Ngày vào Đảng CT: 27/01/1981 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: Đại học | |
| |
|
Họ và tên: NGÔ NGỌC THANH |
Ngày tháng năm sinh: 1956 | |
Đơn vị công tác: HU huyện Thống Nhất | |
Chức vụ: BT HU | |
Ngày vào Đảng CT: 09/10/1976 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: CN XXĐ-CQNN | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN ĐÌNH THÀNH |
Ngày tháng năm sinh: 1955 | |
Đơn vị công tác: Tỉnh ủy | |
Chức vụ: UVTW Đảng, BT Tỉnh uỷ khóa VIII | |
Ngày vào Đảng CT: 22/08/76 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: Cao học Triết học | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN MINH THẤU |
Ngày tháng năm sinh: 1955 | |
Đơn vị công tác: BTC TU | |
Chức vụ: Trưởng BTC | |
Ngày vào Đảng CT: 02/09/76 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: ThS KHXH-NV | |
| |
|
Họ và tên: BÙI XUÂN THỐNG |
Năm sinh: 1976 | |
Đơn vị công tác: Tỉnh Đoàn | |
Chức vụ: Bí thư | |
Ngày vào Đảng CT: 2001 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Trung cấp | |
Trình độ CM: CN | |
| |
|
Họ và tên: BỒ NGỌC THU |
Ngày tháng năm sinh: 1960 | |
Đơn vị công tác: Sở KH&ĐT | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 07/08/1996 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ và tên: HUỲNH VĂN TỊNH |
Năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: LĐLĐ tỉnh | |
Chức vụ: PCT TT | |
Ngày vào Đảng CT: 1992 | |
Trình độ học vấn: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: Thạc sĩ | |
| |
|
Họ tên: HUỲNH VĂN TỐ |
Ngày tháng năm sinh: 22/06/1959 | |
Đơn vị CT: Khối Doanh nghiệp | |
Chức vụ: PBT | |
Ngày vào Đảng CT: 1989 | |
Trình độ học vấn: 10/10 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: KS NN, CN Kinh tế | |
| |
|
Họ và tên: HUỲNH VĂN TỚI |
Ngày tháng năm sinh: 1959 | |
Đơn vị công tác: BTG TU | |
Chức vụ: Trưởng BTG | |
Ngày vào Đảng CT: 06/07/1993 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: TS VH-DG | |
| |
|
Họ và tên: NGUYỄN THÀNH TRÍ |
Ngày tháng năm sinh: 1956 | |
Đơn vị công tác: Sở VHTT&DL | |
Chức vụ: GĐ | |
Ngày vào Đảng CT: 08/12/1989 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cử nhân | |
Trình độ CM: Thạc sỹ QLNN | |
| |
|
Họ và tên: ĐẶNG MẠNH TRUNG |
Ngày tháng năm sinh: 1962 | |
Đơn vị công tác: Ban Dân vận | |
Chức vụ: Phó Trưởng BDV | |
Ngày vào Đảng CT: 07/03/86 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ chuyên môn: ĐH Luật | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN VĂN TƯ |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: UBKT Tỉnh ủy | |
Chức vụ: CN UBKT | |
Ngày vào Đảng CT: 05/01/82 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ĐH Luật | |
| |
|
Họ và tên: TRẦN VĂN VĨNH |
Ngày tháng năm sinh: 1961 | |
Đơn vị công tác: UBND tỉnh | |
Chức vụ: PCT UBND | |
Ngày vào Đảng CT: 20/4/1991 | |
Trình độ văn hóa:12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: ThS QTKD | |
| |
|
Họ và tên: TRƯƠNG VĂN VỞ |
Ngày tháng năm sinh: 1958 | |
Đơn vị công tác: Đoàn ĐB Quốc hội ĐN | |
Chức vụ: Phó trưởng đoàn | |
Ngày vào Đảng CT: 07/10/1986 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ chuyên môn: ThS QLKT | |
| |
|
Họ và tên: VY VĂN VŨ |
Ngày tháng năm sinh: 1955 | |
Đơn vị công tác: Thành uỷ Biên Hòa | |
Chức vụ: BT thành uỷ | |
Ngày vào Đảng CT: 08/10/1984 | |
Trình độ văn hóa: 12/12 | |
Trình độ chính trị: Cao cấp | |
Trình độ CM: TS QLKT |